Máy siêu lọc máu liên tục

Liên hệ

Máy siêu lọc máu liên tục Equasmart
1. Máy siêu lọc máu liên tục chính kèm theo đầy đủ phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm:
– Bộ máy bơm : 03 máy bơm gồm
+ Bơm máu – Blood Pump
+ Bơm dịch thẩm tách – Dialysate Pump
+ Bơm dịch thay thế– Replacement Pump
– 01 bơm tiêm chống đông tụ – Heparin Syringe Pump
– 01 bộ điều khiển siêu lọc dựa trên kẹp tự động liên tục điều chỉnh
– 03 cân điện tử (siêu lọc, thay thế, truyền dịch)

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

Máy siêu lọc máu liên tục Equasmart

1. Máy siêu lọc máu liên tục chính kèm theo đầy đủ phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm:
–    Bộ máy bơm : 03 máy bơm gồm
+ Bơm máu – Blood Pump
+ Bơm dịch thẩm tách – Dialysate Pump
+ Bơm dịch thay thế– Replacement Pump
–    01 bơm tiêm chống đông tụ – Heparin Syringe Pump
–    01 bộ điều khiển siêu lọc dựa trên kẹp tự động liên tục điều chỉnh
–    03 cân điện tử (siêu lọc, thay thế, truyền dịch)
2. Bộ quả lọc và dịch lọc của máy siêu lọc máu liên tục
–    01 bộ quả lọc máu liên tục dùng cho người lớn Hemofilter D200 code  M03070
–    01 bộ quả lọc máu liên tục dùng cho người lớn Hemofilter D300 code  M03071
–    01 bộ quả lọc máu liên tục dùng cho trẻ em  Hemofilter D150 code M03069
–    01 bộ quả lọc thay huyết tương dùng cho người lớn Plasmart 40 Code M03154
–    01 bộ quả lọc thay huyết tương dùng cho trẻ em Plasmart 20 Code M03159
–    01 túi dung dịch thẩm tách/thay thế – 7 lít/túi: EQUAsmart M0310
3. Thông số kỹ thuật máy siêu lọc máu liên tục Equasmart
– Nguồn điện :230V (±10%), 50Hz
– Công suất :300VA (tương đương 300W)
– Kích thước :140mm x 680mm x 660mm ( Cao x Rộng x Sâu)
– Trọng lượng :50kg
– Phạm vi kiểm soát áp lực :
+ Động mạch : Từ -350 đến + 50mmHg với độ phân giải tại 5mmHg
+ Tĩnh mạch : Từ -50 đến +350mmHg với độ phân giải tại 5mmHg
+ Áp suất rơi trên lọc : Từ 0 đến + 300mmHg với độ phân giải tại 5mmHg
+ Áp lực huyết tương : Từ -500 đến +500 mmHg với độ phân giải tại 5mmHg
– Điều chỉnh lưu lượng máu :
+ Với khoảng từ 5 đến 10, mỗi mức thay đổi là 1ml/ phút
+ Với khoảng từ 10 đến 50, mỗi mức thay đổi là 2ml/ phút
+ Với khoảng từ 50 đến 450, mỗi mức thay đổi là 5ml/ phút
Tốc độ lưu lượng thay thế : Từ 0 đến 150 với mỗi mức thay đổi là 1ml/ phút
Tốc độ dịch thẩm phân : Từ 0 đến 99 với mỗi mức thay đổi là 1ml/ phút
Tốc độ lưu lượng chất kháng đông: phút/ lần với lượng từ 0.1ml đến 10ml với mức thay đổi là 0.1ml
+ Chế độ Bolus: Chương trình điều trị có thể từ 30 phút đến 6 giờ thay đổi 30
+ Chế độ liên tục: từ 0.1ml/ giờ đến 20ml/giờ tại khoảng 0.1ml/ giờ
Bơm (đồng hồ đo trong) : 6.36mm cho bơm máu, 4.3mm cho bơm truyền dịch và
bơm thẩm tách.
Cân điện tử :
+ Thay thế: giới hạn cân hiệu lực từ 0 đến 12,000 gr với độ phân giải 1gr.
+ Thẩm tách: giới hạn cân hiệu lực từ 0 đến 12,000 gr với độ phân giải 1gr.
+ Siêu lọc: giới hạn cân hiệu lực từ 0 đến 12,000 gr với độ phân giải 1gr.
Dò khí : Ngưỡng siêu âm: Bong bóng khí lớn hơn hoặc bằng 100µl
Phát hiện rò rỉ máu : Ngưỡng quang học:0.1ml máu trên mỗi 10ml chất siêu lọc.
Bộ làm ấm : Bộ sấy khô với túi ủ ấm
Màn hình hiển thị : Loại đồ họa màu 124×95 mm,đèn nền
Máy in nhiệt : Tích hợp trong máy với độ rộng khổ giấy in 57mm
Giao diện kết nối : RS-232