Những lợi ích quan trọng
- Tiết kiệm điện năng
- Nhỏ gọn
- Ổn định, tự bù dòng khí
Tính năng chính
- Độ ồn thấp và thiết kế tiện dụng Màng lọc ULPA* lọc 99.999% các hạt 0.3 micron, 99.995% MPPS tại 0.1 micron tăng cường an toàn
- Vi xử lý SentinelTM Gold hiển thị tất cả thông tin an toàn trên một màn hình
- Cảm biến dòng khí cảnh báo với người dùng tăng cường độ an toàn
- Cổng tín hiệu RS 232 cho phép gửi các thông tin vận hành tủ dến Hệ thống quản lý (BMS)
- Lớp phủ ISOCIDETM chống khuẩn trên bề mặt ngoài ngăn chặn nhiễm khuẩn và tăng tường sự an toàn
- Góc cong và vách kính với góc cạnh cong giúp dễ làm sạch và dễ dàng lắp đặt thêm các phụ kiện cho tủ
- Thiết kế tiện dụng, chiếu nghỉ tay làm nổi lên để không chặn dòng khí khi thao tác và tạo sự thoải mái khi làm việc
- Có sẵn kích thước tủ 1.2m (4’), 1.8m (6’)
- Khay làm việc chia nhiều mảnh dễ dàng tháo dỡ để khử trùng
Theo tiêu chuẩn Mỹ IEST-RP-CC001, tương đương với HEPA H14 theo tiêu chuẩn EU EN1822
Các model
Model No. | External Dimensions (mm) without arm rest | External Dimensions (mm) with arm rest | Internal Dimensions (mm) | Airflow Velocity (Inflow) | Airflow Velocity (Downflow) | Electrical |
AC2-4G8 | 1340 x 753 x 1400 | 1340 x 810 x 1400 | 1220 x 580 x 660 | 0.45m/s (90 fpm) | 0.30m/s (60 fpm) | 230V 50/60 Hz |
AC2-6G8 | 1950 x 753 x 1400 | 1950 x 810 x 1400 | 1830 x 580 x 660 | 0.45m/s (90 fpm) | 0.30m/s (60 fpm) | 230V 50/60 Hz |
Thông số kỹ thuật
Tủ an toàn sinh học cấp 2 – Class II Biological Safety Cabinet
Phân loại kết nối trong tủ an toàn sinh học (Biological safety cabinet)