Tủ an toàn sinh học cấp 2 – AC2-3E8

Liên hệ

Tủ cấy vi sinh, (Tủ an toàn sinh học cấp II AC2-3E8) sử dụng màng lọc ULPA (theo tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3)/ H14 theo tiêu chuẩn EN 1822 thay vì sử dụng màng lọc H13 H.E.PA như trên đa số các tủ của hãng khác trên thị trường. Màng lọc H.E.PA chỉ lọc 99.99% các hạt cỡ 0.3 micron, trong khi màng U.L.PA có thể lên đến 99.999% với các hạt 0.1 đến 0.3 micron.

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

Cấu hình kỹ thuật

  • Thân tủ chính: 01 chiếc
  • Đèn UV: 01 chiếc
  • Ổ cắm: 01 chiếc
  • Chân tủ an toàn sinh học cấp II (SPC-4A0 Gen 2): 01 chiếc
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước trong của tủ AC2-3E8: Rộng 915 mm x Sâu 580 mm x Cao 660 mm
  • Diện tích vùng làm việc 0.42 m2 (4.5 sq.ft.)
  • Vị trí mở khi kiểm tra: 175 mm
  • Vị trí mở khi làm việc: 190 mm
  • Lưu lượng gió trung bình
  • Hút vào: 0.45 m/s (90 fpm)
  • Thổi xuống: 0.30 m/s (60 fpm)

Thể tích khí

  • Hút vào: 259 cmh (152 cfm)
  • Thổi xuống: 553 cmh (325 cfm)
  • Thổi ra: 259 cmh (152 cfm)
  • Thổi ra khi lắp C.ollar: 320 m3 /h (189 cfm)
  • Áp suất tĩnh khi lắp Collar: 29 Pa / 0.11 in H2O

Hiệu suất lọc của màng lọc ULPA

  • > 99.999% tại 0.1 đến 0.3 micron, U.L.PA theo tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3 USA
  • > 99.999% tại M.P.PS, H14 theo tiêu chuẩn EN 1822 EU
  • Độ sáng đèn huỳnh quang (lux): 1,279
  • Độ sáng đèn huỳnh quang (ft-cd): 119

Cấu trúc tủ an toàn sinh học

  • Thân tủ: Thép dày 1.2 mm (0.05″) 18 gauge sơn tĩnh điện I.s.ocide kháng khuẩn
  • Vùng làm việc: Inox dày 1.5 mm (0.06″) 16 gauge , loại 304, hoàn thiện 4B
  • Vách tủ (E Series): Kính hấp thụ U.V, dày 5 mm (0.2″), trong suốt, không màu
  • Công suất trung bình (W): 131W

Tủ an toàn sinh học cấp 2 – Class II Biological Safety Cabinet

Những lưu ý khi sử dụng Tủ an toàn sinh học

Kính hiển vi điện tử quét Normal SEM Genesis-2020