Máy sắc ký khí

Liên hệ

Hệ thống sắc ký khí được sản xuất theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001.
– Hệ thống sắc ký khí được lắp đặt và kiểm tra tại công ty JAS, CHLB Đức.
– Thiết bị được sản xuất năm 2012, sau khi có đơn đặt hàng.
– Thiết bị được nhiệt đới hoá phù hợp với khí hậu Việt nam.
– Nhiệt độ môi trường làm việc: 15°C ÷ 35°C.
– Độ ẩm môi trường làm việc: 5 ÷ 95% (không đọng nước)
– Độ lặp lại thời gian lưu: < 0,008% hay < 0,0008 phút. - Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD (độ lệch chuẩn). - Thiết bị được thiết kế cho các ứng dụng FAST GC với áp suất buồng tiêm mẫu đến 150 psi (khoảng 1.035 kPa), tốc độ dòng tối đa đến 1.250 ml/phút (Với He hay H2), thích ứng cho các loại cột mao quản có đường kính trong ≥ 50 mm.

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

Hệ thống sắc ký khí – Hãng cung cấp: OI Analytical  – Mỹ
Hệ thống bao gồm các bộ phận chính sau:
1.      Thân máy sắc ký khí
2.      Buồng tiêm mẫu chia/không chia dòng
3.      Đầu dò FID cho phân tích các các hợp chất hữu cơ (general)
4.      Đầu dò ELCD: phân tích các nhóm chất chứa halogen, S và N
5.      Thiết bị tiêm mậu tự động.
Phần mềm, máy tính và máy in
Thân máy sắc ký khí 
Model: 7890A
–     Thiết bị được sản xuất theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001.
–     Thiết bị được lắp đặt và kiểm tra tại công ty JAS, CHLB Đức.
–     Thiết bị được sản xuất năm 2012, sau khi có đơn đặt hàng.
–     Thiết bị được nhiệt đới hoá phù hợp với khí hậu Việt nam.
–     Nhiệt độ môi trường làm việc: 15°C ÷ 35°C.
–     Độ ẩm môi trường làm việc: 5 ÷ 95% (không đọng nước)
–     Độ lặp lại thời gian lưu: < 0,008% hay < 0,0008 phút.
–     Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD (độ lệch chuẩn).
–     Thiết bị được thiết kế cho các ứng dụng FAST GC với áp suất buồng tiêm mẫu đến 150 psi (khoảng 1.035 kPa), tốc độ dòng tối đa đến 1.250 ml/phút (Với He hay H2), thích ứng cho các loại cột mao quản có đường kính trong ≥ 50 mm.
–     Khả năng ghép nối: với MSD, FID, AED, ICP-MS và nhiều loại detector đặc biệt khác.
Khả năng của hệ thống sắc ký khí
–     Hệ thống hỗ trợ đồng thời: 2 buồng tiêm mẫu, 3 detector, 4 tín hiệu detector và 8 van khí các loại.
–     Các vị trí được gia nhiệt độc lập: 6 vị trí không kể lò.
–     Các bộ phận điện tử hiện đại nhất của detector và các dữ liệu số toàn bộ giúp định lượng tất cả các pic với mọi nồng độ trong một lần chạy.
–     Các inlet và detector đều được điều khiển bằng EPC. Khoảng điều khiển và độ phân giải được tối ưu cho từng loại inet và detector chuyên biệt.
–     Có đến 6 mô-đun EPC có thể được lắp cho phép điều khiển đến 16 kênh khí các loại.
–     Độ phân giải áp suất đến 0,001 psi giúp khóa thời gian lưu chính xác đối với các ứng dụng áp suất thấp.
–     EPC cho cột mao quản có thể điều khiển 4 chế độ dòng: áp suất không đổi, chương trình áp suất (3 bước), dòng không đổi và chương trình dòng (3 bước). Tốc độ tuyến tính trung bình của cột được tính toán.
–     Bù trừ áp suất và nhiệt độ tự động là tính năng tiêu chuẩn nên kết quả không thay đổi ngay cả khi môi trường phòng thí nghiệm thay đổi.
–     Giao diện mạng cục bộ (LAN) giúp kiểm soát được GC khi nối với phần mềm kiểm soát phòng thí nghiệm và chẩn đoán (Lab Monitor & Diagnostic Software).
–     Sử dụng “một phím bấm” để thực hiện các chế độ bảo dưỡng và dịch vụ trên bàn phím.
–     Các kiểm tra rò rỉ được lập trình trước.
–     Thiết bị tiêm mẫu lỏng tự động hoàn toàn tích hợp với điều khiển thân máy.
–     Điểm đặt hay điều khiển tự động có thể thực hiện qua bàn phím hay hệ thống dữ liệu được nối mạng.
–     Có thể đặt thời gian theo giờ đồng hồ trên bảng điều khiển phía trước máy cho các dữ kiện như: on/off, bắt đầu phương pháp vv…
–     Một nhật ký chạy máy được tự động tạo ra với mỗi phân tích để đảm bảo tất cả các thông số phương pháp đều được thu nhận và duy trì.
–     Có sẵn đầy đủ tất cả các loại van lấy mẫu khí và van chuyển đổi cột để lựa chọn.
–     Có thể đặt đến 550 dữ kiện thời gian (timed events)
–     Hiện thị tất cả các điểm đặt của GC và tiêm mẫu tự động trên GC hay hệ thống dữ liệu.
–     Trợ giúp trực tuyến theo ngữ cảnh.
Các thông số khác của hệ thống sắc ký khí
–     Điều khiển độc lập 6 vùng nhiệt độ (2 cho inlet, 2 cho detector và 2 cho phụ trợ) cộng với lò cột.
–     Bàn phím chức năng với màn hình hiển thị 4 dòng x 20 ký tự.
–     Chế độ tiết kiệm khí được xây dựng sẵn.
–     Chế độ kiểm tra và tự chẩn đoán độc lập trên GC (không dựa vào máy tính) được xây dựng sẵn với nhiều tính năng.
–     Chương trình thời gian chạy máy.
–     Nhật ký chạy (ghi lại tất cả các thay đổi thông số đặt trong quá trình chạy và lưu dữ vào phần mềm chạy máy).
–     Tương thích hoàn toàn cho phần thông báo bảo trì sớm (Early Mainternance Feedback) cho toàn bộ các phụ kiện vật tư tiêu hao cũng như các kế hoạch bảo trì kiểm định thiết bị.
–     Bàn phím có thể điều khiển được hai thiết bị tiêm mẫu tự động
–     Lưu dữ trực tiếp trên máy đến 10 phương pháp.
–     Lưu dữ tối thiểu 5 trình tự (sequence) chạy bơm mẫu tự động.
–     Tự động phát hiện vị trí các detector và các phụ kiện khi lắp đặt (tương tự tính năng Plug & Play trong máy tính).
–     Bảo vệ bộ nhớ khi mất điện.
–     Khả năng lắp đồng thời hai tháp tiêm mẫu tự động (Dual-tower AutoInjector). Cho phép tiêm mẫu đồng thời lên hai buồng bay hơi cho phân tích đồng thời 2 kênh.
Lò cột (được tích hợp sẵn trong thân máy chính)
–     Kích thước lò cột: 28 x 31 x 16 cm (W x H x D), hay 13,9 lít
–     Khả năng chạy: 2 cột mao quản dài 105 m x 0.53mm hay 2 cột nhồi thủy tinh dài 10-ft x ¼” hay 2 cột thép không rỉ 20-ft x 1/8”.
–     Nhiệt độ hoạt động: trên nhiệt độ phòng 4°C đến 450°C (Điều kiện thường).
–     Phân giải nhiệt độ: 1°C.
–     Tốc độ gia nhiệt tối đa lên tới: 120°C/phút.
–     Thời gian chạy tối đa cho một mẫu lên tới: 999,9 phút.
–     Chương trình nhiệt độ: 20 bước tăng, 21 đoạn đẳng nhiệt, có thể có bước âm.
–     Tốc độ làm mát (nhiệt độ phòng 22°C): 450°C xuống 50°C tối đa là 4 phút.
–     Độ ổn định: < 0.01 ᴼC khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1 ᴼC.
Điều khiển khí bằng điện tử (EPC: Electronic Pneumatic Control)
–     Bù trừ khi áp suất và nhiệt độ phòng thay đổi là tiêu chuẩn.
–     Lắp được 6 bộ EPC trên máy cho điều khiển 16 kênh khí các loại.
–     Độ phân giải áp suất: 0.001 psi cho khoảng áp suất từ 0,000 đến 99.999 psi và 0,01 psi cho khoảng từ 100 (690 kPa) đến 150 psi (1.035 kPa)
–     Người dùng có thể lựa chọn các đơn vị đo như: psi, kPa hay bar.
–     Chương trình dòng/áp suất: 3 bước.
–     Khí mang và khí make-up có thể lựa chọn trong số: He, H2, N2 hay hỗn hợp Ar/Me.
–     Các điểm đặt của dòng và áp suất có thể đặt qua bàn phím trên máy hay phần mềm 32-bit.
–     Chế độ dòng không có sẵn khi nhập thông số của cột mao quản vào thiết bị.
–     Đối với buồng bơm mẫu Split/Splitless hay PTV, có sensor dòng cho điều khiển và lưu dữ tỷ lệ chia.
–     Thống số EPC:
–     Sensor áp suất của Inlet: độ chính xác < ± 2% toàn dải, độ lặp lại < ± 0,05 psi, hệ số nhiệt độ < ± 0,01 psi/°C, độ trôi < ± 0,1 psi/ 6 tháng.
–     Sensor dòng của Inlet: độ chính xác: ± 5% phụ thuộc vào loại khí mang, độ lặp lại: < ± 0,35% điểm đặt.
–     Cho detector: độ chính xác: ± 3 ml hay 7% điểm đặt, độ lặp lại: < ± 0,35% điểm đặt.
Buồng tiêm mẫu chia/không chia dòng
Split/Splitless Inlet
–     Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng chia và tất cả các thông số khác (EPC).
–     Phù hợp cho các loại cột mao quản có kích thước 50 µm đến 530 µm.
–     Tỷ lệ chia dòng tối đa lên tới 7.500:1, tránh quá tải cột.
–     Chế độ không chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất dễ dàng thực hiện để cho kết quả tốt nhất.
–     Nhiệt độ tối đa: 400°C.
–     Áp suất hoạt động: 0 ÷ 100 psi (tốt nhất cho cột ≥ 0,2 mm đường kính).
–     Độ phân giải áp suất: 0,001 psi.
–     Chế độ tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.
–     Dòng khí thổi septum (septum purge) tránh các peak ma.
–     Khoảng tốc độ dòng tối đa: 0 ÷ 1.250 ml/phút với H2 hay He và 0 ÷ 200 với N2.
Detector Ion hóa Ngọn lửa (FID)
–          Detector Ion hóa Ngọn lửa (FID) đáp ứng cho hấu hết các hợp chất hữu cơ
–          Giới hạn phát hiện thấp nhất: < 1,5 pg C/giây
–          Khoảng tuyến tính: 107 (± 10%)
–          Tốc độ thu nhận dữ liệu: 500 Hz, phù hợp cho peak có độ rộng 10 ms
–          EPC điều khiển 3 loại khí tiêu chuẩn:
–          Không khí: 0 – 800 ml/phút
–          H2: 0 – 100 ml/phút
–          Khí bổ trợ (N2 hay He): 0 – 100 ml/phút
–          Phát hiện tắt lửa và tự động đánh lửa lại.
–          Nhiệt độ tối đa: 450 °C
Detector ELCD (5320 ELCD)
–          Ứng dụng: phân tích chọn lọc các hợp chất hữu cơ chứa Halogen (Cơ Clo), chứa Sunfua (S) và chứa Ni-tơ (N)
–          Các ứng dụng chính:
+  Phân tích môi trường theo US EPA
+  Phân tích các chất hữu cơ dễ bay hơi
+  Phân tích các loại thuốc BVTV
+  Phân tích các hợp chất chứa halogen
+  Phân tích các chất chứa Halogen không sử dụng nguồn phóng xạ (như ECD)
–          Giới hạn phát hiện tối thiểu: 1 pg lindane
–          Giới hạn đo tối đa: 5 µg lindane
–          Khoảng tuyến tính: 5 x 106
–          Độ chọn lọc: Cl/C: > 106, Cl/N: > 105 và Cl/S: > 105
Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu
–     Hệ điều hành: Microsoft Windows XP (có bản quyền)
–     Phần mềm 32-bit cho phép đặt tên file có độ dài bất kỳ, có thể chuyển qua các định dạng khác như Excel, Word.
–     Hiện thị dữ liệu: Tín hiệu đơn trực tuyến (on-line single signal), đa tín hiệu ngoại tuyến (off-line multiple signal), chồng (phổ, sắc đồ), trừ (phổ, sắc đồ), phóng đại (zoom), bổ xung các thuộc tính của người dùng (đánh dấu trục, đường nền, đánh tên chất, thay đổi font chữ, thanh đo …), nhiệt độ, áp suất, tốc độ dòng.
–     Các thông số của GC: thông số tiêm mẫu, điều khiển khí bằng điện tử cho tất cả các áp suất và tốc độ dòng khí , tiêm mẫu nguội theo chương trình nhiệt độ, chương trình làm nguội, các vị trí gia nhiệt, nhiệt độ lò cột, các chế độ chạy của van, của tín hiệu vv…
–     Tích phân:
+  Khả năng tích phân tự động “Autointegrate” được sử dụng để thiết lập các thông số tích phân ban đầu.
+  Khả năng sử dụng bảng các dữ kiện tích phân riêng rẽ cho mỗi tín hiệu sắc ký nếu nhiều tín hiệu hay nhiều detector được sử dụng đồng thời.
+  Các dữ kiện tích phân được giao tiếp tương tác cho phép người dùng lựa chọn các dữ kiện theo thời gian bằng đồ họa.
+  Tích phân bằng tay cho sắc ký đồ điện đồ (của điện di).
+  Tích phân được tối đa 1000 đỉnh trong một sắc đồ.
–     Định lượng: Định lượng được tính dựa trên %, % thường, ngoại chuẩn, % ngoại chuẩn, nội chuẩn và % nội chuẩn của chiều cao hay độ rộng của đỉnh. Các đường chuẩn (phương pháp xây dựng đường chuẩn) có thể có nhiều mức độ và bao gồm cả các định nghĩa (giá trị) của chuẩn nội. Các đường chuẩn được tự động lưu dữ và có thể được sử dụng để tính toán lại các giá trị. Hệ thống có thể kiểm định các phương pháp với 1000 đỉnh và 2000 điểm chuẩn.
–     Dữ liệu báo cáo: Một bộ chuẩn các kiểu mẫu báo cáo với các dữ kiện do người dùng quyết định có thể chọn từ một cửa sổ trên màn hình. Tất cả các kiểu mẫu báo cáo đều chứa các nhóm thông tin chuẩn và một loạt các nhóm thông tin lựa chọn. Báo cáo có thể được đưa ra màn hình, in ra giấy hay lưu dữ trong một file bao gồm tất cả các thông tin của một mẫu. Đối với định dạng file có thể lựa chọn các định dạng sau: ASCII, CSV, DIF, XLS (MS-Excel) cho chữ và số còn WMF (Windows metafiles) cho đồ họa.
–     Tự động hóa: Phần mềm có thể thực hiện các trình tự nhiều phương pháp (multiple-method sequences) cho tối ưu quá trình chạy. Người dùng có thể lựa chọn chạy các trình tự các phân tích hoàn toàn hay chỉ tái xử lý dữ liệu và còn có thể lựa chọn một hay một loạt các quá trình để tạm dừng một trình tự để tiêm một mẫu cần được ưu tiên bằng một phương pháp khác sau đó tiếp tục chạy lại trình tự mà không gây gián đoạn hay ngắt quãng sự tự động. Các mẫu có thể được bổ sung vào bảng trình tự trong khi trình tự đang được thực hiện mà không làm gián đoạn quá trình vận hành của hệ thống.
–     Công cụ GLP: Phần mềm được phát triển theo các thiết kế và các tiêu chuẩn được thế giới công nhận và có rất nhiều các tính năng đặc biệt giúp người dùng vận hành trong môi trường được qui định.
Thiết bị tiêm mẫu tự động
–     Số vị trí lọ: 16 vị trí
–     Độ sâu của kim có thể điều chỉnh: -2 đến 30mm so với vị trí mặc định
–     Thể tích tiêm mẫu: 0.1-ml đến 50-ml
–     Lập chương trình cho rửa kim trước và sau khi tiêm mẫu: đến 15 lần.
–     Tốc độ tiêm có thể đặt trong khoảng: 2.5 ml/giây đến 1000 ml/giây.
–     Điều khiển trực tiếp từ thân máy hay qua phần mềm.
–     Sử dụng riêng biệt cho từng buồng tiêm mẫu.
–     Có khả năng bơm mẫu trực tiếp vào bên trong cột (on column) trong các cột có đường kính từ 0.25mm-0.53mm
Máy tính
–     Processor: Intel® có tốc độ > 2.33 GHz 4 MB L2 Cache 1333 MHz Front Side Bus, Chipset: Intel® 965 Express
–     Memory: > 2 GB (2x1GB) PC2-5300 (DDR2 667 MHz), Storgre: 500 GB SATA 3.0-Gb/s, Graphics: Integrated Intel Graphics Media Accelerator 3100, LAN I/O: Integrated Intel 82566DM Gigabit Network Connection, OPTICAL DRIVE: SuperMulti LightScribe DVD Read-Writer,
–     Audio: Integrated High Definition Audio With Realtek 4 channel ALC262 codec, Additional RS232 Serial Port – Total Of 2, USB: 2ports Front – 4ports Rear, Compaq PS/2 Optical Scroll Mouse, Compaq Carbon/Silver PS2 or USB Internet Keyboard, System Documentation Kit,
–     HP L1908w 19″ Widescreen LCD Monitor,
–     Microsoft Windows XP Professional (SP 3) hoặc cao cấp hơn, có bản quyền.
Bộ phụ kiện cho lắp đặt thiết bị (19199M)
–     Dung dịch cho phát hiện rì rỉ (9300-0311)
–     Bộ ốc và đệm (5080-8750)
–     Nắp đồng, 1/8″, 6/gói (5180-4121)
–     Chia dòng bằng đồng, 1/8″, 2/pk (5180-4160)
–     Ống đồng, đã làm sạch  50 ft x 1/8″ (5180-4196)
–     Dụng cụ cắt ống, cho đường kính ngoài 1/8″ đến 5/8″ (8710-1709)
–     Đầu mở ốc (Nut driver), 7 mm (8710-1217)
–     Tuốc nơ vít, Torx T10 (5182-3466)
–     Tuốc nơ vít, Torx T20 5182-3465
–     Cờ lê, ¼” và 5/16”  (8710-0510)
–     Cờ lê, 7/16” và 9/16” (8710-0803)
–     Cờ lê, 7/16” và 3/8” (8710-0972)
–     Cờ lê ½” và 7/16” (8710-0806)
–     Dao cắt cột bằng gốm, 4 chiếc/gói (5181-8836)
Bộ bẫy lọc khí cho GC và GC/MS
Triple Filter Helium Specific Filters for GC/MS (P/N: SGT-F0302)
–     Bộ bẫy lọc này sử dụng để lọc khí Helium dùng cho GC/MS với các chất hấp thụ oxy, hơi ẩm và hydrocarbon.
–     Chất lượng khí đầu ra (%) : > 99,9999
–     Áp suất tối đa: 11 bar (160 psi)
–     Tốc độ dòng tối đa: 7 L/min.
–     Sử dụng cho các loại khí mang trơ: He, H2, N2.
–     Kích thước: 24 cm x Ø 4,4 cm
–     Khối lượng: 0,26 Kg
–     Thời gian sống: > 2 năm.
–     Dung lượng hút ẩm: 1,8 g nước.
–     Dung lượng hút Oxy: 100 ml
–     Dung lượng hút hydrocarbon: 7 g (butan)
–     Đế gắn bộ bẫy lọc (P/N: SGT-B0010-B8)