Cấu hình cung cấp bao gồm
- Máy chính quang phổ UV Vis hai chùm tia: 01
- Cuvet thủy tinh: 04 chiếc
- Cuvet thạch anh: 02 chiếc
- Cổng kết nối và cáp USB
- Tài liệu HDSD
- Phần mềm và khóa cứng dongle key
Đặc tính cơ bản
- HIển thị màn hình cảm ứng TFT độ phân giải cao 10.1 inch
- Bộ nhớ trong: 1024MB để lưu kết quả và đồ thị
- Chức năng phần mềm: Quét phổ, trắc quang, quét đa bước sóng, định lượng, động năng và phân tích DNA/ protein
- Truyền tải dữ liệu: USB và thẻ nhớ SD, dễ dàng truy xuất dữ liệu ra dạng Excel
- Quản lý nguồn sáng: Có thể điều khiển tắt/ bật nguồn đèn
- Chuyển đổi nguồn đèn: Có thể chuyển đổi nguồn đèn tại bước sóng 340nm, có thể lựa chọn chuyển đổi trong dải 300-400nm
- Điều khiển thiết bị: Chạy độc lập hoặc qua phần mềm điều khiển trên máy tính
- Máy in: Tích hợp máy in nhiệt
- Phần mềm kiểm định: 21 CFR part 11 (tùy chọn)
Thông số kỹ thuật
- Hệ quang học: Hai chùm tia
- Phạm vi bước sóng: 190-1100 nm
- Độ rộng băng thông: 1 nm
- Độ chính xác bước sóng:
- ±0.1 nm tại D2 peak 656.1 nm
- ±0.3 nm (trên toàn dải)
- Độ lặp lại bước sóng: ±0.1 nm
- Độ chính xác trắc quang: ±0.2%T (0-100%T), ±0.002A (0-5A), ±0.004A (0.5-1A)
- Độ lặp lại trắc quang: ±0.15%T (0-100%T), ±0.001A (0-5A), ±0.002A (0.5-1A)
- Phạm vi trắc quang: 0-200%T, -4 đến 4A, 0-9999C
- Ánh sáng lạc:
- ≤0.02%T tại 220nm Nal, 340nm NaNO2
- ≤1% taij 198 nm KCL
- Độ ổn định đường nền: ±0.0003A/h tại 500nm sau khi bật đèn 1 tiếng
- Độ phằng đường nền: ±0.0006A (200 đến 1100nm)
- Nhiễu tại 500 nm
- ≤0.0001A (đỉnh đến đỉnh)
- ≤0.0005A (RMS)
- Kiểu làm việc: % truyền qua, hấp thụ, nồng độ, năng lượng
- Tốc độ quét: Nhanh, trung bình, chậm
- Nguồn sáng: đèn Deuterium và Tungsteng
- Đầu dò: 2 photodiodes silicon
- Nguồn điện: 110-230V/ 50-60Hz
Giá bán chưa bao gồm thuế VAT 10%, đã bao gồm phí vận chuyển, lắp đặt và HDSD