Máy Real Time PCR

Liên hệ

Hệ thống real time PCR được thiết kế quang học được cấp bằng sáng chế: Công nghệ hình ảnh SSLPTMCCD cải tiến, tránh các vấn đề cho các phần lưu động như: quá nhiệt, mài mòn, lệch tâm. Không dựa trên sợi cáp quang, tránh bị gián đoạn do bụi.

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

Thông số kỹ thuật:

  • Công nghệ gia nhiệt mạnh mẽ của máy real time PCR LIGHTGene 40 G
  • Công nghệ T-optical của máy realtime PCR: giảm nhiễu nền, tăng độ nhạy tín hiệu huỳnh quang và tỷ lệ tín hiệu/nhiễu
  • Máy PCR real time trang bị đèn LED tuổi thọ cao
  • Màn hình hiển thị có khớp nối: có thể điều chỉnh góc hiển thị để quan sát tốt nhất
  • Có thể quan sát và chạy các chu trình PCR trên màn hình cảm ứng TFT LCD 10 inches
  • Dò tất cả các giếng cùng lúc
  • Thiết kế quang học được cấp bằng sáng chế: Công nghệ hình ảnh SSLPTMCCD cải tiến, tránh các vấn đề cho các phần lưu động như: quá nhiệt, mài mòn, lệch tâm. Không dựa trên sợi cáp quang, tránh bị gián đoạn do bụi.
  • Ngăn chứa mẫu được thiết kế để dễ dàng lấy và đặt tube và phiến PCR
  • Chức năng Gradient nhiệt: giúp thuận tiện cho việc tối ưu hóa PCR.
  • Cung cấp kèm phần mềm Biometrics “Optimum qPCR Design & Analysis Sofware” để điều khiển thiết bị và phân tích kết quả.
  • Phần mềm Biometrics “Optimum qPCR Design & Analysis Sofware” có thể được nâng cấp miễn phí
  • Chức năng của phần mềm:

+ Kết nối thông qua cáp ethernet hoặc router.
+ Phần quang học đã được hiệu chuẩn trước cho phép sử dụng thiết bị ngay lập tức, không cần hiệu chuẩn thêm.
+ Kiểm soát chất lượng trên dữ liệu tự động, đảm bảo sự tin cậy của kết quả.
+ Hiển thị dạng đồ họa của quy trình, khuôn mặc định, và trạng thái hoạt động thời gian thực.
+ Chương trình đơn giản và trực quan, dễ sử dụng.
+ Chu trình PCR có thể thực hiện qua mạng máy tính hoặc trên thiết bị (dùng USB)
+ Giám sát đường cong khuếch đại hoặc đường cong nóng chảy theo thời gian thực trên màn hình cảm ứng 10 inches
+ Cài đặt các đĩa qPCR một cách trực quan.
+ Gradient nhiệt có thể được thể hiện bằng 12 cột ở các nhiệt độ khác nhau để tối ưu hóa chu trình.
+ Quy trình và cài đặt đĩa có thể được lưu lại thành mẫu để sử dụng trong các lần sau.
+ Phần mềm đa nhiệm, có thể sự dụng để phân tích đồng thời nhiều thử nghiệm.
+ Đa dạng phương pháp phân tích dữ liệu

  • Đường cong chuẩn để định lượng tuyệt đối
  • Đường cong nóng chảy để xác nhận sản phẩm
  • Định lượng tương đối để phân tích biểu hiện gene, với các gen đối chứng và hiệu suất khuếch đại chính xác.
  • Phân biệt các allen (SNP Genotyping)
  • Phát hiện tác nhân gây bệnh có /hoặc không có chứng dương (IPC).

+ Bao gồm một số thuật toán như: auto-baseline, manual- baseline, auto-threshold, manual-threshold, hiệu suất khuếch đại (E), có thể phân tích dữ liệu hiệu quả hơn.
+ Xuất dữ liệu định dạng .xls, .txt.

  • Block: 96 giếng
  • Thể tích phản ứng: 10-50 µl ( khuyến cáo 20 µl)
  • Loại tube sử dụng:  tube trắng hoặc trong, hoặc dải, hoặc phiến 96 giếng, với nắp quang học phẳng.
  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh
  • Kết nối: USB 2.0 hoặc LAN
  • Số chương trình : lưu trữ trên máy 15.000 chương trình, không giới hạn trên USB
  • Nhiệt độ:

+ Dải nhiệt độ: 0-105oC
+ Tốc độ gia nhiệt tối đa: 6oC/giây
+ Tốc độ hạ nhiệt tối đa:  5oC/giây
+ Độ đồng đều nhiệt: ±0.2 oC (tại 90oC)
+ Độ chính xác nhiệt: ±0.2 oC (tại 90oC)
+ Độ phân giải hiển thị: 0.1± oC
+ Dải nhiệt của nắp : 30 oC -112 oC
+ Chế độ điều khiển nhiệt độ: Block và mẫu đã được tính toán.
+ Dải gradient nhiệt: 30 oC -100 oC
+ Chênh lệch gradient nhiệt: 1oC -30 oC

  • Dò huỳnh quang:

+ Nguồn sáng: Đèn LED tuổi thọ cao
+ Cảm biến: CCD
+ Khoảng động : 1-110
+ Độ nhạy ≥ 1 bản sao
+ Thuốc nhuộm được hiệu chuẩn :

  • F1: FAM, SYBR Green,
  • F2: VIC, HEX, JOE, Cy3, NED.
  • F3: ROX, TEXAS-RED
  • F4: Cy5

+ Dải kích thích huỳnh quang: 300-800 nm
+ Dải phát hiện huỳnh quang: 500-800 nm

  • Nguồn điện: 100-240V, 50-90 Hz
  • Công suất: 600 W
  • Khối lượng: » 13 kg
  • Kích thước: » 334 x 280 x365 mm (Wx D xH)

Hệ điều hành hỗ trợ: Windows 10