Thông số kỹ thuật
- Phạm vi đo Radon (Rn-222): 2 Bq/m³ … 2 000 000 Bq/m³ (<0.05 pCi/l … 54 000 pCi/l)
- Phạm vi đo Thoron (Rn-220): 2 Bq/m³ … 2 000 000 Bq/m³ (0.05 pCi/l … 54 000 pCi/l)
- Bộ phát hiện (detector) cho khí Radon: Buồng ion hóa, HV 750 VDC
- Kiểu vận hành: Quang phổ 3D-alpha và chế độ dòng
- Tổng dung tích bộ phát hiện (detector): 0.62L
- Dung tích hoạt động bộ phát hiện (detector): 0.56L
- Loại lọc Radon thứ cấp (ngõ vào detector): Bộ lọc bụi mịn (hệ số lưu giữ> 99,9%)
- Cơ chế làm đầy detector: Thiết kế được tối ưu hóa để khuếch tán thụ động nhanh
Chức năng đáp ứng ngắn (thời gian trễ)
- Tín hiệu> 30% sau 10 phút
- Tín hiệu> 70% sau 20 phút
- Tín hiệu> 90% sau 30 phút
- Thu nhận tín hiệu: Lấy mẫu tín hiệu số nhanh, sử dụng ba kênh ADC riêng biệt
- Khai thác tín hiệu phổ: DSP (Xử lý tín hiệu số), thuật toán tương quan trực tuyến
- Hiệu suất của bộ phát hiện trong Rn Mode 1 CPM ở 20 Bq / m³ (hoặc ở mức 0,55 pCi / l)
- Hiệu xuất của detector trong chế độ tách biệt Rn/Tn
- Cho Rn: 1 CPM tại 60 Bq/m³ (1,6 pCi/l)
- Cho Thoron tại lưu lượng 1L/phút: 1 CPM tại 200 Bq/m³ (5,5 pCi/l)
- Cho Thoron tại lưu lượng 2L/phút: 1 CPM tại 140 Bq/m³ (3,8 pCi/l)
- Tín hiệu nền do nhiễm bẩn detector bên trong: < 1 Bq/m³ (0.03 pCi/l)
- Độ phân giải trên màn hiển thị LCD: 1 Bq/m³ (0.01 pCi/l)
- Chế độ bảo vệ: > 10 000 000 Bq/m³ (> 300 000 pCi/l) đã kiểm chứng
- Lỗi tuyến tính hệ thống < 3% trong tổng phạm vi
- Lỗi hiệu chuẩn dụng cụ (Rn-222): ± 3% (cộng với độ không đảm bảo của tiêu chuẩn chính)
- Khoảng lưu lượng bơm: điều chỉnh lưu lượng: 0,05 – 0,5 l/min, 1 l/min, 2 l/min
Khả năng lưu giữ số liệu
- Lên đến 60 000 điểm đo
- ~ 40 ngày ở chu kỳ đo 1 phút
- ~ 400 ngày ở chu kỳ đo 10 phút
- ~ 2 500 ngày ở chu kỳ đo 60 phút