> Không gặp khó khăn với các định dạng khác nhau
Đối với ứng dụng cần năng suất cao bao gồm nhiều định dạng thì không có thiết bị nào so sánh được về tốc độ và tính linh hoạt với pipet điện tử đa kênh có thể thay đổi khoảng cách E4 XLS+ Adjustalbe Spacer của Mettler Toledo. Với tính năng trộn mẫu và sử dụng đơn giản, E4 XLS+ giúp việc vận chuyển dung dịch nhanh chóng. Tốc độ, đơn giản và độ chính xác cao, thiết bị là lý tưởng khi sử dụng trong nghiên cứu hệ gen, protein, nuôi cấy mô và tế bào.
Các cảnh báo bảo dưỡng, các lệnh và cài đặt cho pipet được bảo mật cho GLP/ GMP. Do vậy, E4 XLS+ của Mettler Toledo cung cấp cho người dùng số liệu tin cậy.>> Pipet đa kênh có thể điều chỉnh khoảng cách Rainin
Chỉ cần điều chỉnh khoảng cách đầu phun, sau đó chuyển mẫu từ các tấm khác nhau vào ống định sẵn. Việc điều chỉnh khoảng cách này phù hợp với dãy giếng nhỏ khi cần thay đổi định dạng nhanh.>> Thay đổi khoảng cách nhanh chóng
Với cơ cấu giãn cách thay đổi liên tiếp giữa 9-14 mm trên 8 kênh và 9-19mm trên 6 kênh 9 phù hợp cho việc hút mẫu từ 96 giếng và phân bố tới khay 24 giếng hoặc các ống và ngược lại. Điều chỉnh một tay dễ dàng để thay đổi nhanh sau khi hút và trước khi đẩy mẫu. Mức giãn cách giúp người dùng quan sát nhanh hoặc cài đặt chốt điều chỉnh để giãn cách lặp lại mà không cần khóa.
> Hút mẫu đồng nhất
Vòi phun và đầu tip LTS được thiết kế đặc biệt dễ dàng gắn đầu tip đa kênh Hệ thống bịt kín lý tưởng không cần rung lắc và siết chặt tay. Khi sử dụng, người dùng dễ dàng hút được mẫu đồng nhất trên tất cả các kênh.
> Đơn giản hóa việc trộn mẫu lặp lại
Việc phân phối đa kênh loại bỏ khó khăn của việc trộn mẫu lặp đi lặp lại. Để đơn giản hóa việc phân phối lặp lại-chỉ cần kích vào phím điều khiển một lần và phân bố vào khay.
> Năng suất cao
Tốc độ xử lý mẫu nhanh khi sử dụng pipet điện tử đa kênh E4 XLS+ của Mettler Toledo. Chế độ đặt biệt đơn giản hóa việc chuyển nhiều phân ước thể tích, thực hiện một chuỗi pha loãng các dãy trộn mẫu phức tạp
> Độ chính xác cao
Tất cả chuyển động của pittong được điều khiển bởi bộ vi xử lý trên bo mạch, pitong được di chuyển tới khoảng cách cài đặt với tốc độ quy định. Động cơ bước có 4000 bước rời rạc, giúp cho việc đo chất lỏng có độ chính xác cao. Kết thúc mỗi chu kỳ hút mẫu, E4 XLS+ của Mettler Toledo tự hiệu chuẩn lại bằng cài đặt về điểm zero.
> Thoải mái
Được thiết kế nhỏ gọn cho việc sử dụng với bất kỳ tay nào, E4 XLS+ của Mettler Toledo vừa vặn như một cái găng tay có thể cân bằng tốt khi trộn mẫu. Móc hình dạng ngón tay giúp người sử dụng thư giãn trong khi ngón cái dễ dàng làm việc trên các phím điều khiển để hút và đẩy mẫu. Với áp lực nhẹ hơn trên bộ phun đầu tip giúp người dùng dễ dàng sử dụng. Trên loại LTS, lực đẩy đầu tip giảm và chỉ còn 0,6 kg.
> Thuận tiện
Với màn hình rộng, điều chỉnh nối tiếp và điều khiển bằng phím giúp cho việc sử dụng dễ dàng và trực quan cao. Từ việc trộn mẫu đơn giản đến các ứng dụng phức tạp, thiết bị đều có thể thực hiện được. Tuổi thọ của pin cao và sử dụng làm việc trong một ngày khi sạc ít nhất và có thể lặp lại hàng nghìn lần sạc.>> Bảo vệ GLP/GMP
Giảm rủi ro!
Dữ liệu dịch vụ trên chip hoàn toàn được bảo mật và truy cập nhanh. Lỗi hiệu chuẩn bằng mật khẩu bảo vệ truy cập tới cảnh báo khoảng thời gian bảo dưỡng. Giảm thiểu sai lệch SOP trộn mẫu bằng cài đặt lệnh khóa>> Cấu hình cao
Chế độ Admin Mode của E4 cho phép người dùng thiết lập cấu hình trộn mẫu theo bất kỳ cách nào. Để thuận tiện và an toàn, xóa chế độ không cần thiết hoặc khóa cài đặt. Thiết lập mẫu cài đặt cá nhân để cài đặt lại trộn mẫu thành cấu hình được ưu tiên.>> Lưu lệnh
Lưu nhiều lệnh tùy chỉnh trên bộ chip. Đồng thời có thể xem lại và chọn lệnh bằng cách di chuyển đơn giản các phím điều khiển.>> PureSpeed trên máy
Lọc các phần tử từ protein tới oligonucleotides thành chất nhiễm sắc thể dùng E4 XLS+ của Mettler Toledo và đầu tip PureSpeed của Rainin. Kết hợp việc thực hiện nhanh và nhẹ nhàng nhiều mẫu có nồng độ rửa giải cao. Tất cả E4 XLS+ có chức năng PureSpeed được cài đặt sẵn.
>> Sản phẩm và cấu hình
Sản phẩm | Loại | Thể tích |
EA6-1200XLS | 6 kênh | 100µl-1200µl |
EA6-300XLS | 6 kênh | 20µl-300µl |
EA8-1200XLS | 8 kênh | 100µl-1200µl |
EA8-300XLS | 8 kênh | 20µl-300µl |
EA8-50XLS | 8 kênh | 5µl-50µl |