Hệ thống đo độ hòa tan AT7SMART UV Online

Liên hệ

Xuất xứ: Thụy Sĩ
Sự lựa chọn thông minh hơn với thiết bị đo độ hòa tan. AT 7smart là kết quả sau 35 năm phát triển, sản xuất và kinh nghiệm từ người tiêu dùng. Vì nó nhỏ gọn nên phù hợp với bất kỳ phòng thí nghiệm chuẩn nào. Ngoài sự thân thiện với người sử dụng, AT 7 smart đặc biệt tốt với chất lượng cao và khả năng hoạt động sau nhiều năm sử dụng. AT 7smart tuân theo các tiêu chuẩn dược điển Mỹ, châu Âu, JP và FDA/ATSM. Có thể sử dụng đo độ hòa tan theo tiêu chuẩn dược điển mỹ phương pháp 1(giỏ), 2(cánh khuấy), 5 ( cánh khuấy trên đĩa) và 6 (ống hình trụ).

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

Đặc tính:
– Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm không gian với, bộ phận truyền động và gia nhiệt sole, các bình xếp sole dễ dàng quan sát mẫu.
– Chiều cao trục cố định gắn vào nắp đậy( ngăn sự bay hơi) và tự động chỉnh về tâm bình, tuân theo tiêu chuẩn dược điển Mỹ và cơ chế hiệu chuẩn ASTM.
– Modun lý tưởng cho phép nâng cấp trong tương lai để tự động hóa việc cho mẫu, kết nối online với máy đo phổ, UV và thiết bị lấy mẫu tự động.
– Sử dụng bàn phím phía trước và màn hình hiển thị các thông số dạng đồ thị: nhiệt độ, tốc độ, thời gian lấy mẫu, đưa mẫu.
–  Nắp đậy  đảm bảo cánh khuấy tự động đặt đúng chính giữa bình  mà không cần thêm dụng cụ nào. Nhờ thiết kế kín nên tổn thất do sự bay hơi chỉ <0.5% trong vòng 24 giờ ở 37 0C.
Thông số kỹ thuật:
Vị trí phân tích  : 7 (theo phương pháp cánh khuấy)
Dải nhiệt độ:  20-45 0C (+/-0.2 0C)
Dải tốc độ: 25-250 vòng/phút
Nguồn điện : 3230V/50Hz; 110V/60Hz
Giao diện : RS 232- C
Dài/Sâu : 595/520mm
Bơm Piston 
SOTAX CY 7-50, 230V/50Hz   với 7 đầu van làm bằng PVDF có thể bật/tắt độc lập với nhau.
–          Tốc độ bơm liên tục có thể điều chỉnh lên tới 50ml/phút, vận hành 120 nhịp /phút.
Nguồn điện 1 pha 50W
Phần mềm đo độ hòa tan cải tiến Winsotax.
Ưu điểm lớn nhất của phần mềm đo độ hòa tan với thiết kế danh mục trình đơn (menu-driven) thân thiện với người sử dụng kiểm soát tất cả các bộ phận của hệ thông chỉ trong 1 phần mềm.
–          CFR 21 phần 11
–          Thiết kế 32Bit thực sự nhanh với Windows 2000/XP
–          Modun dễ dàng vận hành sử dụng giao diện với tính bảo mật cao.
–          Nắm bắt dễ dàng vì người sử dụng chỉ nhìn danh mục và  hộp thoại  thích hợp với cấu hình phần cứng của họ và quyền của người sử dụng.
–          Kiểm soát tốc độ vòng/phút, nhiệt độ, modun độc lập và đồng bộ với  phép đo phổ UV/VIS với các phổ kế thông dụng nhất.
–          Tính toán hàm lượng và % hòa tan bằng các phương pháp thống kê.
–          Đo 1 mẻ được  15 mẫu thuốc khác nhau
–          Inteface for pH measurement and protocolling (Giao diện với xác định và protocolling)
–          Pha loãng thực sự nhờ thiết bị thay đổi ô của máy đo phổ gấp 16 lần.
–          Truy cập file các thông số với giao thức thời gian thực. (log file for all parameters with real time protocol).
–           Giữ lại số liệu thô để xác minh lại bất cứ lúc nào ( yêu cầu FDA).
–          Xác định tốc độ vòng/phút, nhiệt độ, pH bao gồm các phương pháp thống kê: min/max, độ lệch tiêu chuẩn và độ lệch trung bình.
–          Thanh công cụ danh mục định dạng bản kết quả khách hàng
–          Hệ điều hành Windows 2000/XP đồng bộ cho thông tin hệ thống context-based.
–          Phân tích đơn và đa cấu tử.
–          Có thể lập nhóm các bình đo (vd so sánh 3 bình khác nhau với các điều kiện khác nhau  của 2 mẻ mẫu)
–          Tất cả các yêu cầu bảo mật số liệu trong GAM và GLP cũng như CFR 21 phần 11 đều được hoàn thiện trong phần mềm WinSotax.
WinSOTAX plus Driver
Perkin Elmer Lambda 20/40 (All types)

Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến

Model: Lambda 25
Hãng sản xuất: Perkin – Elmer (Hoa kỳ)
Hệ thống bao gồm:
Thân máy:
–          Hệ thống quang học: 2 chùm tia.
–          Hệ tạo đơn sắc (cách tử nhiễu xạ 1053 vạch/ mm)
–          Nguồn sáng: Đèn Deuterium (D2) và đèn Tungsten – Halogen tự động điều chỉnh và chuyển đổi đèn tự động.
–          Dải bước sóng: 190 -1100nm
–          Độ rộng khe quang học: 1nm
–          Ánh sáng lạc: 0.01%T tại 220, 340nm và 370 nm.
–          Độ chính xác của bước sóng: ± 0.1 nm tại Dpeak 656.1 nm.
–          Độ lặp lại của bước sóng: ± 0.05 nm.
–          Độ chính xác của phép đo quang học: ≤ 0.001 A (đo bằng kính lọc chuẩn ở 1 Abs)
–          Độ lặp lại của phép đo quang học: ± 0.0005A (đo bằng kính lọc chuẩn ở 1 Abs).
–          Độ ổn định quang học: ≤ 0.00015 A/h tại 500 nm với thời gian đáp ứng ≤ 2 giây.
–          Độ phẳng đường nền: ± 0.001A.
–          Độ nhiễu: 0.00005A
–          Giao diện: RS 232C/V24 giao diện centronic cho máy in và giao diện cho điều khiển các phụ kiện.
–          Môi trường làm việc: Nhiệt độ: 15- 35oC. Độ ẩm 75% không ngưng tụ.
–          Nguồn điện: 240V/50Hz.
–          Kích thước (Wx Dx H): 650x 560x 233mm.
–          Khối lượng: 26kg
Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu:
–          Phần mềm dễ hiểu, dễ sử dụng, là công cụ mạnh để quản lý dữ liệu phổ biến, nghiên cứu định lượng, động học. Lựa chọn kiểu ứng dụng rất đơn giản như SCAN hoặc CONCENTRATION, chức năng SCAN giúp người sử dụng đầy đủ các ứng dụng của máy quang phổ Lambda tạo lập phương pháp, mở cửa sổ đồ họa, hiển thị phổ….
–          Phần mềm điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
–          Chạy trên môi trường Windows mới nhất, cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft word, lưu trữ số liệu trong excel,
–          Lập đường chuẩn theo diện tích peak, chiều cao peak, vi phân bậc 2, bậc 4, tỷ lệ hấp thụ.
–          Lập đường chuẩn bậc 1, bậc 2, bậc 3.
–          Lựa chọn hoặc tạo các đơn vị nồng độ.
–          Tạo  bảng số liệu cho các mẫu đo
–          Tính toán tạo dạng sau khi quét phổ
–          Thực hiện các phép cộng, trừ, nhân,chia, vi phân bậc 1 đến bậc 4, giảm nhiễu phổ.
–          Đặt chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng.
–          Tìm đỉnh hấp thụ.
–          Quét phổ, tìm các thông số và chuyển hóa của dữ liệu. Có chức năng động học.
–          Có khả năng xử lý dữ liệu đồng thời với quá trình chạy máy.
–          Tự kiểm tra cường độ đèn, bước sóng, độ ổn định, độ tối, các quá trình kiểm tra khả năng làm việc, thông báo bảo trì sớm cho đèn, sổ nhật ký điện tử.
–          Có hệ thống trợ giúp mở rộng và tự động hóa trực tuyến.
–          Trang SAMPLE cho phép người sử dụng nhập các thông tin về mẫu như tên, chú thích, các yêu cầu chuẩn bị mẫu và các hệ số để tính toán kết quả cuối cùng như: hệ số điều chỉnh, hệ số hòa tan, hệ số cân.
Máy vi tính , máy in
Cấu hình máy tính máy in:
Máy tính DELL
–          Bộ vi xử lý: Intel Core 2 duo 2.4 Ghz
–          Bộ nhớ: 1024 MB DDR2
–          Ổ cứng: 160 GB SATA, tốc độ 7.200 vòng/phút
–          Card mạng LAN 10/100/1000 tích hợp
–          Ổ quang: DVD, CDRW
–          Chuột quang, bàn phím DELL
–          Hệ điều hành Windows bản quyền
–          Màn hình LCD 17 inch DELL
Máy in:
HP LaserJet
–          Khổ giấy: A4
–          Tốc độ in: 24ppm
Cung cấp bao gồm
–          Máy phổ UV-Vis Lambda25
–          Máy tính, máy in
–          Phần mềm điều khiển
–          2 Cuvet thạch anh
4 Cuvet thủy tinh