Pipet bầu thủy tinh 15ml/ 20ml/ 25ml/ 30ml/ 40ml/ 50ml/ 100ml

81.000 293.000 

Model: 13099417683 Danh mục:

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

Pipettes bầu thủy tinh 15ml/ 20ml/ 25ml/ 30ml/ 40ml/ 50ml/ 100ml, loại Class AS, hãng Biohall Germany

Hãng sản xuất: Bihohall – Germany

Code: BLS.VP.180, BLS.VP.181, BLS.VP.182, BLS.VP.183, BLS.VP.184, BLS.VP.185, BLS.VP.186

Xuất xứ: Germany

Tiêu chuẩn: ISO 648

Thông tin sản phẩm:

– Pipettes bầu thủy tinh 1ml, loại Class AS, hãng Biohall được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu, trường học, cơ sở sản xuất, trung tâm y tế….

– Dùng để chuẩn độ, cho biết thông số thể tích của dung dịch, mẫu và các chất hóa học

– Dễ lắp rắp, tháo gỡ trong các giá đỡ, chuẩn độ chính xác cao, vạch chia màu in rõ ràng

– Được cấu tạo từ thủy tinh boro 3.3 có khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất cao

– Pipet bầu thủy tinh với vạch chia được in màu sắc khác nhau dễ nhận biết và có độ chính xác cao

– Với giấy chứng nhận cho từng sản phẩm hoặc từng lô sản phẩm sản xuất

Thông số kỹ thuật:

– Chất liệu: Thủy tinh chịu nhiệt boro 3.3 cao cấp

– Màu sắc: Trắng

– Dung tích: 15ml, 20ml, 25ml, 30ml, 40ml, 50ml, 100ml

– Kiểu dáng: Pipet bầu

Thông tin liên hệ mua hàng:

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT VIỆT NAM

Website: https://www.vinaqu.mos.vn/

🏠 Địa chỉ: Số 27, TT5.2 Khu đô thị Ao Sào, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

☎️ Điện thoại/Zalo: 0328105589

📧 Email: sales@vinaqu.mos.vn

#Pipet_bầu_thủy_tinh

#Pipet_bầu

Trọng lượng 10 kg
Dung tích

`125ml, 0,1ml, 0,2ml, 0,5ml, 10000ml – NS 24/29, 1000ml, 1000ml – NS 24/29, 100ml, 100ml – 0.2, 100ml – 1ml, 100ml – 2, 100ml – NS 14/23, 10ml, 10ml – 0,05, 10ml – 0,2ml, 10ml – 0.05, 10ml – NS 10/19, 125ml, 150ml, 15ml, 1ml, 1ml – NS 10/19, 2000, 2000ml, 2000ml – NS 29/32, 200ml – NS 14/23, 20ml, 20ml – NS 10/19, 250ml, 250ml – 2ml, 250ml – NS 14/23, 25ml, 25ml – 0,05, 25ml – 0,5ml, 25ml – 0.05, 25ml – NS 10/19, 2ml, 2ml – NS 10, 300ml, 30ml, 3ml, 400ml, 40ml, 4ml, 50 ml – NS 12/21, 500ml, 500ml – 5ml, 500ml – NS 19/26, 50ml, 50ml – 0.1, 50ml – 1, 50ml – 1ml, 50ml – NS 12/21, 5ml, 5ml – 0,1ml, 5ml – NS 10/19, 600ml, 60ml, 6ml, 7ml, 800ml, 8ml, 9ml