Giới thiệu chung
- Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV/VIS sử dụng thân thiện với dải đo từ 190 – 1100 nm
- Phù hợp cho cá ứng dụng đặc biệt cho lĩnh vực hóa học, dược phẩm, hóa sinh và các phòng thí nghiệm lâm sàng.
- Phần mềm tích hợp trên máy tạo cho thiết bị độ linh hoạt và toàn diện
- Phần mềm hỗ trợ các chức năng: Kiểm tra định lượng, động học (Kinetics), quét bước sóng, quét đa bước sóng, đo phổ (Photometry) và phân tích DNA/Protein
- Có thể sử dụng phần mềm trên máy tính chạy trên hệ điều hành Windows.
Đặc điểm chính
- Màn hình hiển thị LCD 320 x 240
- Tự động kiểm tra hệ thống
- Khe đo có thể thay đổi hoặc cố định (độ rộng băng sóng)
- Bàn phím với các ký tự chữ cái và số để đặt tên files và các đơn vị
- Đèn Tungsten và Deuterium có thể bật, tắt riêng biệt
- Trạng thái đèn được hiển thị
- Bộ nhớ 32K
- Số liệu có thể lưu bởi bộ nhớ USB
- Nâng cấp phần mềm trực tuyến qua internet
Thông số kỹ thuật
- Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm
- Độ rộng khe phổ: 0.5/1/2/4/5 nm
- Hệ quang: hai chùm tia, cách tử 1200 vạch/mm
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.3 nm
- Độ lặp lại bước sóng: 0.2 nm
- Tốc độ quét: Hi, MED, LOW, MAX. 3000 nm/min
- Độ chính xác phổ: ≤±0.5 % T hoặc ±0.005A@1A
- Khoảng phổ: 0-200 % T, -0.3 – 3A
- Ánh sáng lạc: 0.05 % T@220, 340 nm
- Độ ổn định: ±0.001A/h @500 nm
- Bộ bắt tín hiệu: Silicon Photodiode
- Hiển thị: Màn hình LCD 5 inch (320 x 240 điểm)
- Độ phẳng đường nền: ±0.001A
- Giá đỡ cell đo tiêu chuẩn: Loại 1 cell tiêu chuẩn 10mm (02 cái)
- Khoang chứa mẫu: Tiêu chuẩn cho cuvette 10mm
- Nguồn đèn: Tungsteng và Deuterium (điều chỉnh trước)
- Cổng ra: USB kiểu A cổng cho thiết bị nhớ USB (bên phải)
- USB kiểu B cho kết nối khi sử dụng tùy chọn máy tính (phía sau)
- Nguồn cung cấp: AC 110/220V 50/60 Hz
- Kích thước (Dài x rộng x cao): 589 x 428 x 240 mm
- Trọng lượng: 22 KG