Pipet thẳng chia vạch 0,1ml/0,2ml/0,5ml/1ml/2ml/3ml/4ml/5ml/6ml/7ml/8ml/9ml/10ml, Biohall Germany

51.500 56.800 

Model: 23040295947 Danh mục:

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

Pipet thẳng chia vạch 0,1ml/0,2ml/0,5ml/1ml/2ml/3ml/4ml/5ml/6ml/7ml/8ml/9ml/10ml, hãng Biohall Germany/ Đức

Hãng sản xuất: Bihohall – Germany

Code: BLS.1700.01, BLS.1700.02, BLS.1700.03, BLS.1700.04, BLS.1700.05, BLS.1700.06, BLS.1700.07, BLS.1700.08, BLS.1700.09, BLS.1700.10, BLS.1700.11, BLS.1700.12, BLS.1700.13

Xuất xứ: Germany

Tiêu chuẩn: ISO 835

Thông tin sản phẩm:

– Pipet thẳng 0,1ml, hãng Biohall được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu, trường học, cơ sở sản xuất, trung tâm y tế….

– Dùng để chuẩn độ, cho biết thông số thể tích của dung dịch, mẫu và các chất hóa học

– Dễ lắp rắp, tháo gỡ trong các giá đỡ, chuẩn độ chính xác cao, vạch chia màu in rõ ràng

– Được cấu tạo từ thủy tinh boro 3.3 có khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất cao

– Pipet thẳng thủy tinh với vạch chia được in màu sắc khác nhau dễ nhận biết và có độ chính xác cao

– Với giấy chứng nhận cho từng sản phẩm hoặc từng lô sản phẩm sản xuất

Thông số kỹ thuật:

– Chất liệu: Thủy tinh chịu nhiệt boro 3.3 cao cấp

– Màu sắc: Trắng

– Dung tích: 0,1ml, 0,2ml, 0,5 ml, 1ml, 2ml, 3ml, 4ml, 5ml, 6ml, 7ml, 8ml, 9ml, 10ml

Thông tin liên hệ mua hàng:

#Pipet_thẳng_chia_vạch

#Pipet_thẳng

#dungcu #dungcuthinghiem #bothinghiem #bộ_thí_nghiệm #cốc_thí_nghiệm #cocthinghiem

#dụng_cụ

#dungdich

Trọng lượng 10 kg
Dung tích

0,1ml, 0,2ml, 0,5ml, 10000ml – NS 24/29, 1000ml, 1000ml – NS 24/29, 100ml, 100ml – 0.2, 100ml – 1ml, 100ml – 2, 100ml – NS 14/23, 10ml, 10ml – 0,05, 10ml – 0,2ml, 10ml – 0.05, 10ml – NS 10/19, 125ml, 150ml, 15ml, 1ml, 1ml – NS 10/19, 2000, 2000ml, 2000ml – NS 29/32, 200ml – NS 14/23, 20ml, 20ml – NS 10/19, 250ml, 250ml – 2ml, 250ml – NS 14/23, 25ml, 25ml – 0,05, 25ml – 0,5ml, 25ml – 0.05, 25ml – NS 10/19, 2ml, 2ml – NS 10, 300ml, 30ml, 3ml, 400ml, 40ml, 4ml, 50 ml – NS 12/21, 500ml, 500ml – 5ml, 500ml – NS 19/26, 50ml, 50ml – 0.1, 50ml – 1, 50ml – 1ml, 50ml – NS 12/21, 5ml, 5ml – 0,1ml, 5ml – NS 10/19, 600ml, 60ml, 6ml, 7ml, 800ml, 8ml, 9ml