Thông số kỹ thuật tủ an toàn sinh học cấp 2 model: AC2-6E8
Kích thước ngoài Tủ an toàn sinh học cấp II; model: AC2-6E8
Rộng 1950 mm (76 ¾”)
Sâu (chưa có chiều nghỉ tay) 753 mm (29 ½”); 810 mm (32″) (có chiếu nghỉ tay)
Cao 1400 mm (54 ¾”)
Kích thước trong
Rộng 1950 mm (76 ¾”) 1830 mm (72″)
Sâu 580 mm (22 ¾”)
Cao 660 mm (26″)
Diện tích vùng làm việc 0.86 m2 (9.2 sq.ft.)
Vị trí mở khi kiểm tra: 175 mm (7″)
Vị trí mở khi làm việc: 190mm (7 ½”)
Lưu lượng gió trung bình
Hút vào: 0.45 m/s (90 fpm)
Thổi xuống: 0.30 m/s (60 fpm)
Thể tích khí của tủ an toàn sinh học cấp 2
Hút vào: 519cmh (305 cfm)
Thổi xuống: 1107 cmh (657 cfm)
Thổi ra: 519 cm/h (305 cfm)
Thổi ra khi lắp Collar: 823 m3 /h (485 cfm)
Áp suất tĩnh khi lắp Collar: 47 Pa / 0.18 in H2O
Hiệu suất lọc của màng lọc ULPA:
> 99.999% tại 0.1 đến 0.3 micron, ULPA theo tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3 USA
> 99.999% tại MPPS, H14 theo tiêu chuẩn EN 1822 EU
Độ ồn (Độ ồn đo được trong buồng cách âm không phản xạ âm thanh. Độ ồn đo trong các phòng với kích thước, cách bài trí và độ ồn nền khác nhau có thể lớn hơn 3-4 dBA so với
thông số này)
NSF / ANSI 49: 59.4
EN 12469: 55.7
Độ sáng đèn huỳnh quang (lux): 1384
Độ sáng đèn huỳnh quang (ft-cd): 129
Cấu trúc tủ an toàn sinh học cấp 2 model AC2-6E8
Thân tủ: Thép dày 1.2 mm (0.05″) 18 gauge sơn tĩnh điện IsocideTM kháng khuẩn
Vùng làm việc: Inox dày 1.5 mm (0.06″) 16 gauge , loại 304, hoàn thiện 4B
Vách tủ (E Series): Kính hấp thụ UV, dày 5 mm (0.2″), trong suốt, không màu
Điện áp
Dòng tải tối đa (FLA): 5.5
Công suất (BTU / Hr): 966
Công suất trung bình (W): 283