Tủ An Toàn Tế Bào Gây Độc Cytoculture™ Esco

Liên hệ

Tủ an toàn độc tố Esco Cytoculture là giải pháp cao cấp cho xử lý thuốc gây độc tế bào/thuốc chống ung thư, cung cấp mức bảo vệ cao nhất cho bệnh nhân, dược sĩ và môi trường. Sản phẩm mang tính cách mạng này được xây dựng dựa trên kinh nghiệm trên 20 năm đi đầu thế giới trong công nghệ an toàn sinh học của Esco.

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

  • Tủ an toàn độc tố của Esco giải quyết được nhu cầu xử lý và chuẩn bị thuốc gây độc tế bào sử dụng trong hóa trị liệu đòi hỏi phải có tủ chuyên dụng. Tủ an toàn sinh học Cấp II không được dùng trong trường hợp này vì thuốc gây độc tố bào không bị vô hiệu hóa bởi thiết bị khử độc hóa chất thông thường. Nắm bắt điều này, Esco đã phát triển dòng tủ chuyên dụng được thiết kế dành riêng cho xử lý các loại thuốc nguy hiểm.

Đặc tính chung :

  • Tủ an toàn độc tố của Esco sử dụng bộ điều khiển Sentinel™ Microprocessor giám sát tất cả các chức năng hoạt động tủ.
  • Đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 12469 cho tủ an toàn vi sinh.
  • Cung cấp mức bảo vệ người sử dụng cao nhất khỏi các hợp chất độc hại sử dụng trong các loại thuốc gây độc tế bào.
  • Cửa kính điều khiển cơ giới giúp đơn giản hóa việc đưa vật liệu vào trong vùng làm việc.
  • Cấp độ sạch trong vùng làm việc đạt mức độ cao nhất cho an toàn bệnh nhân và đảm bảo độ sạch cho sản phẩm.
  • Tất cả bề mặt bên ngoài lớp sơn của tủ Esco được phủ lớp sơn kháng khuẩn bề mặt.
  • Màng lọc kép ULPA tuổi thọ cao cho dòng khí cấp và dòng khí thải.
  • Có thêm màng lọc khí thải thứ cấp HEPA.
  • Khoảng trống rộng rãi cho đầu gối giúp tăng tối đa thoải mái cho người sử dụng, độ sâu 245mm (9.6”) vào trong.
  • Có các model kích cỡ 1.2 và 1.8m (4’ và 6’).

Tủ an toàn pha chế thuốc gây độc tế bào Cytoculture CYT_4A1

Hiệu năng và các chứng chỉ

  • Tủ an toàn pha chế thuốc gây độc tế bào sẽ tuân theo một hoặc nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn gây độc tế bào, an toàn sinh học, an toàn điện và các đặc tính khác: DIN 12980, EN 12469.
  • Tủ sẽ bảo vệ:
  • (a) người dùng và môi trường phòng thí nghiệm trước các hợp chất độc hại trong thuốc được sử dụng trong vùng làm việc;
  • (b) mẫu và quá trình xử lý trong vùng làm việc trước không khí ô nhiễm từ môi trường; (c) mẫu và quá trình xử lý trong vùng làm việc trước sự lây nhiễm chéo.
  • Kiểm tra vi sinh cho hiệu năng mỗi tủ sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở lấy mẫu thống kê.
  • Mỗi Model dùng nguồn điện 220-240V, AC, 50Hz sẽ được liệt kê bởi tiêu chuẩn CE về an toàn điện.
  • Mỗi tài liệu gốc cho mỗi series sẽ được cung cấp kèm theo tủ và lưu trong bản ghi chép của nhà máy. Các thông số kiểm tra bao gồm: (a) đo tốc độ dòng khí vào thông qua phương pháp đo trực tiếp; (b) đo tốc độ dòng khí xuống và độ trải đều luồng khí; (c) Kiểm tra độ rò của cả 3 màng lọc; (d) ánh sáng, độ ồn, độ rung; (e) tiêu chuẩn an toàn điện.
  • Model: CYT-4A1
  • Hãng sản xuất : ESCO

Thông số kỹ thuật:

  •  Kích thước thông thường: 1.2 meters (4′)
  • Kích thước ngoài: 1420 x 780 x 2190 mm
  • Kích thước trong vùng làm việc: 1260 x 603 x 670 mm
  • Diện tích vùng làm việc: 0.60 m2 (6.4 sq.ft.)
  • Tốc độ dòng khí trung bình dòng vào: 0.45 m/s (90 fpm)
  • Tốc độ dòng khí trung bình dòng xuống: 0.30 m/s (60 fpm)
  • Lượng khí thải CBV: 611 m3 / h (360 cfm)
  • Áp suất vùng làm việc: 39 Pa / 0.15 in H2O
  • Hiệu quả màng lọc HEPA: >99.99% đối với cỡ hạt 0.3 microns
  • Hiệu quả màng lọc ULPA: >99.999% đối với cỡ hạt từ 0.1 đến 0.2 microns
  • Độ ồn: <62 Dba
  • Cường độ sáng: >1375 Lux (>128 ngọn nến)
  • Cấu tạo tủ: Inox mạ điện, được phủ sơn epoxy và sơn kháng khuẩn Isocide
  • Trọng lượng tủ: 383 kg (844 lbs)
  • Trọng lượng vận chuyển: 443 kg (977 lbs)
  • Kích thước vận chuyển, max (W x D x H): 1570 x 940 x 2210 mm
  • Thể tích vận chuyển: 3.26 m3 (115 cu.ft)
  • Nguồn điện: 220-240 VAC, 50Hz, 1 pha